Đọc nhanh: 本地品牌 (bổn địa phẩm bài). Ý nghĩa là: thương hiệu địa phương; local brand.
本地品牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương hiệu địa phương; local brand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本地品牌
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 他 有 很 好 的 种地 本事
- Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
- VIN FAST 是 越南 的 汽车品牌
- VIN FAST là nhãn hiệu xe hơi Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
地›
本›
牌›