Đọc nhanh: 本地化 (bổn địa hoá). Ý nghĩa là: thích ứng (với môi trường nước ngoài), bản địa hóa.
本地化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích ứng (với môi trường nước ngoài)
adaptation (to foreign environment)
✪ 2. bản địa hóa
localization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本地化
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他 有 很 好 的 种地 本事
- Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.
- 入口 的 水果 比 本地 的 贵
- Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
地›
本›