Đọc nhanh: 本地人 (bổn địa nhân). Ý nghĩa là: người địa phương; dân trong vùng, người bản địa; người bản xứ; dân bản xứ; thổ nhân, người vùng này.
本地人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người địa phương; dân trong vùng
生于特定地方的人,与某地有联系者 (如通过父母的户籍或童年的居住地) ,即使实际上出生于别处或者后来移居到别处
✪ 2. người bản địa; người bản xứ; dân bản xứ; thổ nhân
指出生于所住地方土生土长的人
✪ 3. người vùng này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本地人
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 本地人 对 这座 城市 很 熟悉
- Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
地›
本›