外地 wàidì
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại địa】

Đọc nhanh: 外地 (ngoại địa). Ý nghĩa là: nơi khác; vùng khác. Ví dụ : - 他从外地来旅游。 Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.. - 她在外地工作。 Cô ấy làm việc ở nơi khác.. - 他们是外地人。 Họ là người từ nơi khác đến.

Ý Nghĩa của "外地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

外地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nơi khác; vùng khác

本地以外的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 外地 wàidì lái 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.

  • volume volume

    - zài 外地 wàidì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc ở nơi khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 外地人 wàidìrén

    - Họ là người từ nơi khác đến.

  • volume volume

    - 外地 wàidì 出差 chūchāi le

    - Anh ấy đi công tác ở nơi khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外地

✪ 1. 外地 + (的) + Danh từ (人/口音/大学)

"外地" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 外地口音 wàidìkǒuyīn

    - Cô ấy có giọng nơi khác.

  • volume

    - 外地 wàidì de 大学 dàxué hěn hǎo

    - Trường đại học ở nơi khác rất tốt.

✪ 2. Động từ (在/去/到) + 外地

hành động liên quan đến "外地"

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 外地 wàidì 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đi du lịch ở nơi khác.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 外地 wàidì 学习 xuéxí

    - Họ học tập ở nơi khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外地

  • volume volume

    - zǒng zhǎn 外地 wàidì

    - Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.

  • volume volume

    - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 参观 cānguān de rén 有些 yǒuxiē 是从 shìcóng 外地 wàidì lái de

    - những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.

  • volume volume

    - 四外 sìwài 全是 quánshì 平坦 píngtǎn 辽阔 liáokuò de 草地 cǎodì

    - xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.

  • volume volume

    - 外地 wàidì 出差 chūchāi le

    - Anh ấy đi công tác ở nơi khác.

  • volume volume

    - 意外 yìwài 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao