Đọc nhanh: 外地 (ngoại địa). Ý nghĩa là: nơi khác; vùng khác. Ví dụ : - 他从外地来旅游。 Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.. - 她在外地工作。 Cô ấy làm việc ở nơi khác.. - 他们是外地人。 Họ là người từ nơi khác đến.
外地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi khác; vùng khác
本地以外的地方
- 他 从 外地 来 旅游
- Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.
- 她 在 外地 工作
- Cô ấy làm việc ở nơi khác.
- 他们 是 外地人
- Họ là người từ nơi khác đến.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外地
✪ 1. 外地 + (的) + Danh từ (人/口音/大学)
"外地" vai trò định ngữ
- 她 有 外地口音
- Cô ấy có giọng nơi khác.
- 外地 的 大学 很 好
- Trường đại học ở nơi khác rất tốt.
✪ 2. Động từ (在/去/到) + 外地
hành động liên quan đến "外地"
- 我们 去 外地 旅游
- Chúng tôi đi du lịch ở nơi khác.
- 他们 在 外地 学习
- Họ học tập ở nơi khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外地
- 他 总 斩 外地 客
- Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 他 意外 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
外›