当地 dāngdì
volume volume

Từ hán việt: 【đương địa】

Đọc nhanh: 当地 (đương địa). Ý nghĩa là: bản địa; bản xứ; nơi đó; địa phương; nội địa. Ví dụ : - 当地的风景很美。 Cảnh đẹp ở địa phương rất đẹp.. - 我们要去当地的市场买菜。 Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.. - 当地的居民非常热情。 Cư dân địa phương rất nhiệt tình.

Ý Nghĩa của "当地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

当地 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản địa; bản xứ; nơi đó; địa phương; nội địa

人、物所在的或事情发生的那个地方;本地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当地 dāngdì de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh đẹp ở địa phương rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 当地 dāngdì de 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài

    - Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì de 居民 jūmín 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Cư dân địa phương rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 当地 dāngdì de 交通 jiāotōng 信息 xìnxī

    - Tôi cần thông tin giao thông địa phương.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当地

  • volume volume

    - 按察 ànchá le 当地 dāngdì de 治安 zhìān 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.

  • volume volume

    - 访问 fǎngwèn le 当地 dāngdì de 学校 xuéxiào

    - Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.

  • volume volume

    - 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba 不要 búyào gēn 捉迷藏 zhuōmícáng le

    - anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 占领 zhànlǐng le 当地 dāngdì 市场 shìchǎng

    - Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 加入 jiārù le 当地 dāngdì 赤卫队 chìwèiduì

    - Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.

  • volume volume

    - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • volume volume

    - de 领养 lǐngyǎng shì 通过 tōngguò 当地 dāngdì 教区 jiàoqū 完成 wánchéng de

    - Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 当地 dāngdì de 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao