Đọc nhanh: 外来 (ngoại lai). Ý nghĩa là: từ bên ngoài đến; ngoại lai. Ví dụ : - 外来人。 người từ ngoài đến
外来 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ bên ngoài đến; ngoại lai
从外边来的
- 外来人
- người từ ngoài đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外来
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 原来 外边 下雪 了 , 怪不得 这么 冷
- Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 外观 看起来 很大 气
- Bề ngoài trông rất sang trọng.
- 他 从 外地 来 旅游
- Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.
- 他 从 国外 留学 回来
- Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
来›