Đọc nhanh: 假名 (giả danh). Ý nghĩa là: chữ cái Nhật Bản; chữ mượn (thường mượn bộ thủ hoặc một phần chữ Hán). Ví dụ : - 哈珀和他用过的假名 Cả Harper và bí danh của anh ấy đều không xuất hiện
假名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ cái Nhật Bản; chữ mượn (thường mượn bộ thủ hoặc một phần chữ Hán)
日本文所用的字母,多借用汉字的偏旁楷书叫片假名,草书叫平假名
- 哈珀 和 他 用 过 的 假名
- Cả Harper và bí danh của anh ấy đều không xuất hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假名
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 哈珀 和 他 用 过 的 假名
- Cả Harper và bí danh của anh ấy đều không xuất hiện
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
名›