Đọc nhanh: 表字 (biểu tự). Ý nghĩa là: tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 诸葛亮表字孔明。 Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
表字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu)
人在本名外所的与本名有意义关系的另一名字(多见于早期白话)
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表字
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 她 的 文字 表达 非常 清晰
- Câu văn của cô ấy rất rõ ràng.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 由 犭 组成 的 字 都 表示 和 动物 有关 的 事物
- Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
表›