biāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu.phiêu】

Đọc nhanh: (tiêu.phiêu). Ý nghĩa là: ngọn cây, đánh dấu; dấu hiệu; biển báo, tiêu chuẩn; định mức; chỉ tiêu. Ví dụ : - 鸟儿在树标上筑巢。 Con chim làm tổ trên ngọn cây.. - 树标在风中摇曳。 Ngọn cây lung lay trong gió.. - 前方有一个路标。 Ở phía trước có một biển báo đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. ngọn cây

树木的末梢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér zài 树标 shùbiāo shàng 筑巢 zhùcháo

    - Con chim làm tổ trên ngọn cây.

  • volume volume

    - 树标 shùbiāo zài 风中 fēngzhōng 摇曳 yáoyè

    - Ngọn cây lung lay trong gió.

✪ 2. đánh dấu; dấu hiệu; biển báo

打钩;信号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前方 qiánfāng yǒu 一个 yígè 路标 lùbiāo

    - Ở phía trước có một biển báo đường.

  • volume volume

    - qǐng 注意 zhùyì 安全标志 ānquánbiāozhì

    - Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.

✪ 3. tiêu chuẩn; định mức; chỉ tiêu

标准;等级

Ví dụ:
  • volume volume

    - 达到 dádào le 销售 xiāoshòu biāo

    - Anh ấy đã đạt được chỉ tiêu bán hàng.

  • volume volume

    - 每个 měigè 工人 gōngrén dōu yǒu 生产 shēngchǎn biāo

    - Mỗi công nhân đều có định mức sản xuất.

✪ 4. dấu hiệu; triệu chứng

外部标志;症状

Ví dụ:
  • volume volume

    - de bìng 已经 yǐjīng 显示 xiǎnshì 出标 chūbiāo

    - Bệnh của anh ấy đã bắt đầu có triệu chứng.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 注意 zhùyì dào le de 病理 bìnglǐ biāo

    - Bác sĩ đã chú ý đến các triệu chứng bệnh lý của cô ấy.

✪ 5. giải thưởng; phần thưởng; giải

给竞赛优胜者的奖品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 第一 dìyī biāo

    - Anh ấy đã giành được giải nhất của cuộc thi.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 这个 zhègè 比赛 bǐsài de biāo

    - Anh ấy đã nhận được giải thưởng của cuộc thi này.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de biāo hěn 诱人 yòurén

    - Giải thưởng của kỳ thi này rất hấp dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. đấu thầu

投标

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè biāo 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cuộc đấu thầu này cạnh tranh rất gay gắt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 准备 zhǔnbèi 提交 tíjiāo xīn de biāo

    - Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.

✪ 7. tiêu cục (một biên chế lục quân cuối thời Thanh)

清末陆军编制之一,相当于后来的团

Ví dụ:
  • volume volume

    - 标是 biāoshì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 编制 biānzhì 单位 dānwèi

    - Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.

  • volume volume

    - 标起 biāoqǐ zhe 关键作用 guānjiànzuòyòng

    - Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh dấu; tiêu biểu; ghi rõ; ghi

用文字或其他事物表明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn shàng dōu 已经 yǐjīng 标价 biāojià

    - Giá của các sản phẩm đã được ghi.

  • volume volume

    - zài shū 上标 shàngbiāo le 重点 zhòngdiǎn

    - Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhóm; đội

用于队伍(数词限用“一”,多见于近代汉语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那一标 nàyībiāo 工人 gōngrén 工作效率 gōngzuòxiàolǜ hěn gāo

    - Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.

  • volume volume

    - 那一标 nàyībiāo 学生 xuésheng 表现 biǎoxiàn 优秀 yōuxiù

    - Nhóm học sinh đó có biểu hiện xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 树立 shùlì le xīn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã đề ra mục tiêu mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制定 zhìdìng le xīn de 标准 biāozhǔn

    - Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 产品 chǎnpǐn 符合标准 fúhébiāozhǔn

    - Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo 没有 méiyǒu 达到 dádào

    - Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 目标 mùbiāo shì 倒台 dǎotái 政府 zhèngfǔ

    - Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推出 tuīchū le 产品 chǎnpǐn de 商标 shāngbiāo

    - Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa