Đọc nhanh: 本本 (bổn bổn). Ý nghĩa là: sách vở; sách; tập. Ví dụ : - 我把这件事原原本本讲给他们听。 tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.. - 我把这件事源源本本讲给他们听。 Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.
本本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách vở; sách; tập
书本;本子
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 我 把 这件 事 源源本本 讲 给 他们 听
- Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›