Đọc nhanh: 本班 (bổn ban). Ý nghĩa là: lớp chúng ta; lớp ta, lớp này. Ví dụ : - 班长率本班战士出击。 tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
本班 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớp chúng ta; lớp ta
我们班
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
✪ 2. lớp này
这个班
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本班
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
- 本来 以为 今天 可以 早点 下班 , 结果 今天 又 加班 !
- Lẽ ra hôm nay tôi nghĩ sẽ về sớm, ai ngờ lại phải làm thêm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
班›