Đọc nhanh: 利 (lợi). Ý nghĩa là: sắc; sắc bén, thuận lợi; tiện lợi; suôn sẻ, lợi; lợi ích; lợi thế. Ví dụ : - 刀锋非常利,能轻易切割物体。 Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.. - 他用利刃削苹果,十分简单。 Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.. - 这次旅行非常顺利。 Chuyến du lịch này rất thuận lợi.
利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc; sắc bén
器物头尖或刃薄;容易刺进或切入物体;快
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
✪ 2. thuận lợi; tiện lợi; suôn sẻ
顺利;没有或很少遇到困难
- 这次 旅行 非常 顺利
- Chuyến du lịch này rất thuận lợi.
- 这条 路 走 起来 无往不利
- Con đường này đi lại rất thuận tiện.
利 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lợi; lợi ích; lợi thế
好处
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 这个 决定 是 为了 增加 福利
- Quyết định này nhằm tăng cường phúc lợi.
✪ 2. lãi; lợi tức
通过生产;交易等方式获得的本金以外的钱
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 我们 要 注意 成本 和利
- Chúng ta cần chú ý đến chi phí và lợi nhuận.
✪ 3. họ Lợi
姓
- 他 姓利
- Anh ấy họ Lợi.
- 我 的 朋友 姓利
- Bạn của tôi họ Lợi.
利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lợi; lợi cho
使有利
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›