volume volume

Từ hán việt: 【lợi】

Đọc nhanh: (lợi). Ý nghĩa là: sắc; sắc bén, thuận lợi; tiện lợi; suôn sẻ, lợi; lợi ích; lợi thế. Ví dụ : - 刀锋非常利能轻易切割物体。 Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.. - 他用利刃削苹果十分简单。 Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.. - 这次旅行非常顺利。 Chuyến du lịch này rất thuận lợi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắc; sắc bén

器物头尖或刃薄;容易刺进或切入物体;快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刀锋 dāofēng 非常 fēicháng néng 轻易 qīngyì 切割 qiēgē 物体 wùtǐ

    - Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.

  • volume volume

    - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

✪ 2. thuận lợi; tiện lợi; suôn sẻ

顺利;没有或很少遇到困难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 非常 fēicháng 顺利 shùnlì

    - Chuyến du lịch này rất thuận lợi.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo zǒu 起来 qǐlai 无往不利 wúwǎngbùlì

    - Con đường này đi lại rất thuận tiện.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lợi; lợi ích; lợi thế

好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 推出 tuīchū xīn de 福利 fúlì 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng shì 为了 wèile 增加 zēngjiā 福利 fúlì

    - Quyết định này nhằm tăng cường phúc lợi.

✪ 2. lãi; lợi tức

通过生产;交易等方式获得的本金以外的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 产品 chǎnpǐn 利润 lìrùn hěn gāo

    - Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 成本 chéngběn 和利 hélì

    - Chúng ta cần chú ý đến chi phí và lợi nhuận.

✪ 3. họ Lợi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓利 xìnglì

    - Anh ấy họ Lợi.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓利 xìnglì

    - Bạn của tôi họ Lợi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm lợi; lợi cho

使有利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毫不 háobù 利已 lìyǐ 专门利人 zhuānménlìrén

    - Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.

  • volume volume

    - 利国利民 lìguólìmín shì dǎng de 目标 mùbiāo

    - Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 名利 mínglì

    - không màng lợi danh

  • volume volume

    - 上缴利润 shàngjiǎolìrùn

    - nộp lợi nhuận lên trên.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 利嘴 lìzuǐ

    - mồm miệng ăn nói sắc sảo.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao