Đọc nhanh: 尝 (thường). Ý nghĩa là: nếm; thử (ăn, uống), nếm trải; trải qua; đã từng. Ví dụ : - 她尝了一口汤。 Cô ấy nếm một ngụm canh.. - 这菜闻着香,快尝尝! Món này thơm quá, nếm thử đi!. - 我们都尝过爱的滋味。 Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
尝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nếm; thử (ăn, uống)
吃一点儿或喝一点儿试试; 看看味道怎么样
- 她 尝 了 一口 汤
- Cô ấy nếm một ngụm canh.
- 这菜闻 着 香 , 快 尝尝 !
- Món này thơm quá, nếm thử đi!
✪ 2. nếm trải; trải qua; đã từng
做一下试试;经历
- 我们 都 尝过 爱 的 滋味
- Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
- 她 尝过 失败 的 痛苦
- Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尝
✪ 1. 尝 + Tân ngữ (菜、味道、手艺)
thử món ăn, thử mùi vị
- 您 尝过 椰子 饭 吗 ?
- Bạn đã thử cơm dừa chưa?
- 我要 尝尝 味道 怎样
- Tôi muốn nếm thử xem nó có vị như thế nào.
✪ 2. 尝 (一) 尝
động từ lặp lại
- 我 想 我 还是 尝尝 本地 的 啤酒
- Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.
- 你 要 不要 来 尝一尝 这 道菜
- Bạn có muốn đến nếm thử món này không.
✪ 3. 尝 + 过、到、够 + Tân ngữ (痛苦、滋味)
nếm qua, nếm được
- 我 已然 尝过 痛苦 了
- Tôi đã từng nếm trải qua sự đau khổ rồi.
- 他 尝到 幸福 的 味道
- Anh ấy nếm được hương vị của hạnh phúc.
So sánh, Phân biệt 尝 với từ khác
✪ 1. 尝 vs 吃
"尝" là ăn một chút, với mục đích là nếm một chút mùi vị ; khối lượng của "吃" nhiều hơn "尝", với mục đích ăn ngon ăn no.
"吃" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với ngữ tố khác để tạo thành từ, "尝" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 他 品尝 了 这瓶 酒
- Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.
- 他 愿意 尝试 新 的 挑战
- Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 他 尝到 幸福 的 味道
- Anh ấy nếm được hương vị của hạnh phúc.
- 他 尝试 进入 新 的 圈子
- Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›