cháng
volume volume

Từ hán việt: 【thường】

Đọc nhanh: (thường). Ý nghĩa là: nếm; thử (ăn, uống), nếm trải; trải qua; đã từng. Ví dụ : - 她尝了一口汤。 Cô ấy nếm một ngụm canh.. - 这菜闻着香快尝尝! Món này thơm quá, nếm thử đi!. - 我们都尝过爱的滋味。 Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nếm; thử (ăn, uống)

吃一点儿或喝一点儿试试; 看看味道怎么样

Ví dụ:
  • volume volume

    - cháng le 一口 yīkǒu tāng

    - Cô ấy nếm một ngụm canh.

  • volume volume

    - 这菜闻 zhècàiwén zhe xiāng kuài 尝尝 chángcháng

    - Món này thơm quá, nếm thử đi!

✪ 2. nếm trải; trải qua; đã từng

做一下试试;经历

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • volume volume

    - 尝过 chángguò 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 尝 + Tân ngữ (菜、味道、手艺)

thử món ăn, thử mùi vị

Ví dụ:
  • volume

    - nín 尝过 chángguò 椰子 yēzi fàn ma

    - Bạn đã thử cơm dừa chưa?

  • volume

    - 我要 wǒyào 尝尝 chángcháng 味道 wèidao 怎样 zěnyàng

    - Tôi muốn nếm thử xem nó có vị như thế nào.

✪ 2. 尝 (一) 尝

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 还是 háishì 尝尝 chángcháng 本地 běndì de 啤酒 píjiǔ

    - Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.

  • volume

    - yào 不要 búyào lái 尝一尝 chángyīcháng zhè 道菜 dàocài

    - Bạn có muốn đến nếm thử món này không.

✪ 3. 尝 + 过、到、够 + Tân ngữ (痛苦、滋味)

nếm qua, nếm được

Ví dụ:
  • volume

    - 已然 yǐrán 尝过 chángguò 痛苦 tòngkǔ le

    - Tôi đã từng nếm trải qua sự đau khổ rồi.

  • volume

    - 尝到 chángdào 幸福 xìngfú de 味道 wèidao

    - Anh ấy nếm được hương vị của hạnh phúc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 尝 vs 吃

Giải thích:

"" là ăn một chút, với mục đích là nếm một chút mùi vị ; khối lượng của "" nhiều hơn "", với mục đích ăn ngon ăn no.
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với ngữ tố khác để tạo thành từ, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • volume volume

    - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • volume volume

    - 尝到了 chángdàole 成功 chénggōng de 滋味 zīwèi

    - Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.

  • volume volume

    - 品尝 pǐncháng le 这瓶 zhèpíng jiǔ

    - Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 尝试 chángshì xīn de 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.

  • volume volume

    - 尝试 chángshì 估量 gūliáng 成功 chénggōng 概率 gàilǜ

    - Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.

  • volume volume

    - 尝到 chángdào 幸福 xìngfú de 味道 wèidao

    - Anh ấy nếm được hương vị của hạnh phúc.

  • volume volume

    - 尝试 chángshì 进入 jìnrù xīn de 圈子 quānzi

    - Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
    • Bảng mã:U+5C1D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa