Đọc nhanh: 未尝不可 (vị thường bất khả). Ý nghĩa là: chẳng phải là ko được; nên là như vậy. Ví dụ : - 他成了她的高级顾问--你要说是她的副手也未尝不可. Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
未尝不可 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng phải là ko được; nên là như vậy
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未尝不可
- 未始不可
- không hẳn không thể
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 未必 , 他 说 的话 不可 全 信
- Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.
- 预知 未来 的 事 是 不 可能 的
- Không thể đoán trước được tương lai.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 这 未尝 不是 一个 好 建议
- không hẳn không phải là một kiến nghị hay.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
尝›
未›