Đọc nhanh: 未成年 (vị thành niên). Ý nghĩa là: vị thành niên; chưa đến tuổi trưởng thành.
未成年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị thành niên; chưa đến tuổi trưởng thành
还未发育成熟的年龄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成年
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 今年 外贸 成绩 不错
- Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
成›
未›