Đọc nhanh: 未成年人 (vị thành niên nhân). Ý nghĩa là: trẻ vị thành niên; người chưa đến tuổi trưởng thành.
未成年人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ vị thành niên; người chưa đến tuổi trưởng thành
未达于长成的年龄,法律上无应用私权的能力,须他人代为管理的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成年人
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 成年人 要 学会 背 责任
- Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 青少年 是 未来 主人
- Thanh thiếu niên là chủ nhân tương lai của đất nước.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
年›
成›
未›