Đọc nhanh: 未卜 (vị bốc). Ý nghĩa là: không lường trước được, không có trên thẻ, không thể đoán trước. Ví dụ : - 存亡未卜。 sự sống và cái chết chưa đoán biết được.. - 吉凶未卜。 lành dữ chưa biết được.. - 未卜先知。 chưa bói đã biết rồi
未卜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không lường trước được
not foreseen
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 未卜先知
- chưa bói đã biết rồi
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. không có trên thẻ
not on the cards
✪ 3. không thể đoán trước
unpredictable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未卜
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 未卜先知
- chưa bói đã biết rồi
- 贞卜 未来 之 事
- Bói toán các sự kiện trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
未›