先知 xiānzhī
volume volume

Từ hán việt: 【tiên tri】

Đọc nhanh: 先知 (tiên tri). Ý nghĩa là: tiên tri; biết trước những việc chưa xảy ra, nhà tiên tri (của đạo Do Thái, Cơ Đốc). Ví dụ : - 未卜先知。 chưa bói đã biết rồi. - 政府对韦科和FLDS先知沃伦·杰夫斯做的那些事 Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco

Ý Nghĩa của "先知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

先知 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiên tri; biết trước những việc chưa xảy ra

对人类或国家的大事了解得较早的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 未卜先知 wèibǔxiānzhī

    - chưa bói đã biết rồi

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ duì 韦科 wéikē FLDS 先知 xiānzhī 沃伦 wòlún · 杰夫 jiéfū zuò de 那些 nèixiē shì

    - Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco

✪ 2. nhà tiên tri (của đạo Do Thái, Cơ Đốc)

犹太教、基督教称预言者

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先知

  • volume volume

    - 未卜先知 wèibǔxiānzhī

    - chưa bói đã biết rồi

  • volume volume

    - 原先 yuánxiān 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Trước đây tôi không biết chuyện này.

  • volume volume

    - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ duì 韦科 wéikē FLDS 先知 xiānzhī 沃伦 wòlún · 杰夫 jiéfū zuò de 那些 nèixiē shì

    - Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 先生 xiānsheng zhù zài 哪里 nǎlǐ ma

    - Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 发信 fāxìn de 人会 rénhuì bèi 通知 tōngzhī

    - Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.

  • volume volume

    - xiān 通知 tōngzhī le 过后 guòhòu cái lái 通知 tōngzhī de

    - tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh.

  • volume volume

    - xiān 知会 zhīhuì 一声 yīshēng ràng zǎo 一点儿 yīdiǎner 准备 zhǔnbèi

    - Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao