Đọc nhanh: 前缘未了 (tiền duyên vị liễu). Ý nghĩa là: số phận tiền định của một người vẫn chưa được hoàn thành (thành ngữ).
前缘未了 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số phận tiền định của một người vẫn chưa được hoàn thành (thành ngữ)
one's predestined fate is yet to be fulfilled (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前缘未了
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他们 前往 海边 度假 了
- Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
- 今年 的 春天 提前 到来 了
- Mùa xuân năm nay đến sớm hơn.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 前年 去 美国 旅行 了
- Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
前›
未›
缘›