Đọc nhanh: 未能免俗 (vị năng miễn tục). Ý nghĩa là: xưa làm nay bắt chước; chưa thoát ra khỏi thói tục tập quán.
未能免俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa làm nay bắt chước; chưa thoát ra khỏi thói tục tập quán
没能摆脱开自己不以为然的习俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未能免俗
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 这样 对待 客人 , 未免 不 礼貌
- anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.
- 他 希望 能够 免除 学费
- Anh ấy hy vọng có thể được miễn học phí.
- 你 现在 才 来 , 未免太 晚 了
- Giờ cậu mới tới, quả thật quá muộn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 因故 未能 来 参加 聚会
- Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
免›
未›
能›