Đọc nhanh: 只争朝夕 (chỉ tranh triều tịch). Ý nghĩa là: để sử dụng tốt nhất thời gian của một người, nắm bắt từng phút (thành ngữ).
只争朝夕 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để sử dụng tốt nhất thời gian của một người
to make the best use of one's time
✪ 2. nắm bắt từng phút (thành ngữ)
to seize every minute (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只争朝夕
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 朝令夕改
- Sáng nắng chiều mưa.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 朝夕 与 共
- luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau.
- 学问 不可 一朝一夕 获得 的
- Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 这 不是 一朝一夕 能 达到 的
- Đây không phải ngày một ngày hai mà có thể đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
只›
夕›
朝›