Đọc nhanh: 有缘 (hữu duyên). Ý nghĩa là: hữu duyên; có duyên phận. Ví dụ : - 咱们俩又在一起了,真是有缘分。 hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
有缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu duyên; có duyên phận
有缘分
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有缘
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
缘›