Đọc nhanh: 有枝添叶儿 (hữu chi thiêm hiệp nhi). Ý nghĩa là: thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria.
有枝添叶儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria
见〖添枝加叶〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有枝添叶儿
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
叶›
有›
枝›
添›