Đọc nhanh: 有份无缘 (hữu phận vô duyên). Ý nghĩa là: Có phận không có duyên. Ví dụ : - 就算我和他有份无缘吧,希望他可以找到比我更好的人 Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
有份无缘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có phận không có duyên
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有份无缘
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
无›
有›
缘›