Đọc nhanh: 有志竟成 (hữu chí cánh thành). Ý nghĩa là: có chí thì nên.
有志竟成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chí thì nên
立定志向去做,一定成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有志竟成
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
成›
有›
竟›