Đọc nhanh: 无缘 (vô duyên). Ý nghĩa là: vô duyên; không có duyên phận; không liên quan, không có đường nào; không biết từ đâu. Ví dụ : - 无缘得见。 không có duyên gặp gỡ.. - 无缘无故 khi không; bỗng dưng; vô cớ. - 无缘无故又吼了起来。 khi không lại ré lên
无缘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô duyên; không có duyên phận; không liên quan
没有缘分
- 无缘 得 见
- không có duyên gặp gỡ.
✪ 2. không có đường nào; không biết từ đâu
无从
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无缘
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
缘›