无缘 wúyuán
volume volume

Từ hán việt: 【vô duyên】

Đọc nhanh: 无缘 (vô duyên). Ý nghĩa là: vô duyên; không có duyên phận; không liên quan, không có đường nào; không biết từ đâu. Ví dụ : - 无缘得见。 không có duyên gặp gỡ.. - 无缘无故 khi không; bỗng dưng; vô cớ. - 无缘无故又吼了起来。 khi không lại ré lên

Ý Nghĩa của "无缘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

无缘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vô duyên; không có duyên phận; không liên quan

没有缘分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无缘 wúyuán jiàn

    - không có duyên gặp gỡ.

✪ 2. không có đường nào; không biết từ đâu

无从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù

    - khi không; bỗng dưng; vô cớ

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù yòu hǒu le 起来 qǐlai

    - khi không lại ré lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无缘

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù

    - khi không; bỗng dưng; vô cớ

  • volume volume

    - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù yòu hǒu le 起来 qǐlai

    - khi không lại ré lên

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 似乎 sìhū shì 命中注定 mìngzhòngzhùdìng 无缘 wúyuán 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao