Đọc nhanh: 有眼力见儿 (hữu nhãn lực kiến nhi). Ý nghĩa là: (phương ngữ) cảnh báo, chú ý, tinh ý.
有眼力见儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) cảnh báo
(dialect) alert
✪ 2. chú ý
attentive
✪ 3. tinh ý
observant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有眼力见儿
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 你 有 什么 意见 就 敞开 儿 说 吧
- anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
力›
有›
眼›
见›