Đọc nhanh: 杀鸡给猴看 (sát kê cấp hầu khán). Ý nghĩa là: thắp sáng giết một con gà trước một con khỉ; (nghĩa bóng) làm gương về ai đó (bằng hình phạt) để làm người khác sợ hãi.
杀鸡给猴看 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắp sáng giết một con gà trước một con khỉ; (nghĩa bóng) làm gương về ai đó (bằng hình phạt) để làm người khác sợ hãi
lit. to kill a chicken in front of a monkey; fig. to make an example of sb (by punishment) to frighten others
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡给猴看
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 不会 给 你 脸子 看 的
- anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.
- 医生 给 小狗 看病
- Bác sĩ điều trị cho chú chó con.
- 你 要是 看得起 我 , 就 给 我 这个 面子
- nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
- 你 若 敢 打 他 , 我 给 你 好看
- Mày mà dám đánh anh ấy, tao cho mày biết tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
猴›
看›
给›
鸡›