有用 yǒuyòng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu dụng】

Đọc nhanh: 有用 (hữu dụng). Ý nghĩa là: có lợi; hữu ích; hữu dụng; có ích. Ví dụ : - 这个软件非常有用。 Phần mềm này rất hữu ích.. - 微笑对人际交往有用。 Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.. - 这本书对我很有用。 Cuốn sách này rất có ích với tôi.

Ý Nghĩa của "有用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

有用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lợi; hữu ích; hữu dụng; có ích

有作用;用得着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Phần mềm này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào duì 人际交往 rénjìjiāowǎng 有用 yǒuyòng

    - Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū duì hěn 有用 yǒuyòng

    - Cuốn sách này rất có ích với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有用

✪ 1. A + 对 + B + Phó từ + 有用

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 音乐 yīnyuè duì 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng hěn 有用 yǒuyòng

    - Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.

  • volume

    - duō chī 蔬菜 shūcài duì 健康 jiànkāng hěn 有用 yǒuyòng

    - Ăn nhiều rau rất có lợi cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有用

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 工具 gōngjù yǒu 不同 bùtóng de 用处 yòngchǔ

    - Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái shuō de 那些 nèixiē huà shì yǒu 作用 zuòyòng de

    - những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.

  • volume volume

    - lǎo shì yòng 含有 hányǒu 恶意 èyì de 眼光 yǎnguāng dīng zhe

    - Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 不看 bùkàn 使用 shǐyòng 说明书 shuōmíngshū yòu yǒu shén 办法 bànfǎ ne

    - Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 新技能 xīnjìnéng hěn 有用 yǒuyòng

    - Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.

  • volume volume

    - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao