Đọc nhanh: 有用 (hữu dụng). Ý nghĩa là: có lợi; hữu ích; hữu dụng; có ích. Ví dụ : - 这个软件非常有用。 Phần mềm này rất hữu ích.. - 微笑对人际交往有用。 Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.. - 这本书对我很有用。 Cuốn sách này rất có ích với tôi.
有用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi; hữu ích; hữu dụng; có ích
有作用;用得着
- 这个 软件 非常 有用
- Phần mềm này rất hữu ích.
- 微笑 对 人际交往 有用
- Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.
- 这 本书 对 我 很 有用
- Cuốn sách này rất có ích với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有用
✪ 1. A + 对 + B + Phó từ + 有用
phó từ tu sức
- 音乐 对 放松 心情 很 有用
- Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.
- 多 吃 蔬菜 对 健康 很 有用
- Ăn nhiều rau rất có lợi cho sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有用
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 他们 的 新技能 很 有用
- Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
用›