Đọc nhanh: 输入用户ID有误 (thâu nhập dụng hộ hữu ngộ). Ý nghĩa là: Nhập mã ID người dùng thất bại.
输入用户ID有误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhập mã ID người dùng thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入用户ID有误
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 这个 产品 有 很多 用户 的 意见
- Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến người dùng.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- 在 index.html 文件 嵌入 以下 js 代码
- nhúng đoạn mã Javascript dưới đây vào tệp index.html
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
户›
有›
用›
误›
输›