Đọc nhanh: 有作用 (hữu tá dụng). Ý nghĩa là: có hiệu lực, có tác động. Ví dụ : - 他刚才说的那些话是有作用的。 những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
有作用 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có hiệu lực
effective
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
✪ 2. có tác động
to have impact
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有作用
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 瓣膜 有 开合 作用
- Van có chức năng mở và đóng.
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 在 这里 没有 力 的 作用
- Ở đây không có tác dụng của lực.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
有›
用›