有意思吗 yǒu yìsi ma
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 有意思吗 Ý nghĩa là: Có thú vị không?. Ví dụ : - 这部电影有意思吗我还在犹豫要不要看。 Bộ phim này có thú vị không? Tôi còn đang phân vân có nên xem không.. - 这个活动有意思吗我没听说过。 Hoạt động này có thú vị không? Tôi chưa từng nghe nói về nó.

Ý Nghĩa của "有意思吗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有意思吗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có thú vị không?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 有意思 yǒuyìsī ma hái zài 犹豫 yóuyù yào 不要 búyào kàn

    - Bộ phim này có thú vị không? Tôi còn đang phân vân có nên xem không.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 活动 huódòng 有意思 yǒuyìsī ma 没听说过 méitīngshuōguò

    - Hoạt động này có thú vị không? Tôi chưa từng nghe nói về nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意思吗

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 人类 rénlèi yǒu 自由 zìyóu 意志 yìzhì ma

    - Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 有点儿 yǒudiǎner 不够意思 bùgòuyìsī

    - anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - de 意思 yìsī 可能 kěnéng yǒu 歧义 qíyì

    - Anh ta có thể có ý khác.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我能 wǒnéng 振作起来 zhènzuòqǐlai zuò 一些 yīxiē 有意思 yǒuyìsī de 事情 shìqing

    - Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à

  • volume volume

    - duì 有意思 yǒuyìsī méi kàn 出来 chūlái

    - Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 有意思 yǒuyìsī ma hái zài 犹豫 yóuyù yào 不要 búyào kàn

    - Bộ phim này có thú vị không? Tôi còn đang phân vân có nên xem không.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng 有意思 yǒuyìsī ma 没听说过 méitīngshuōguò

    - Hoạt động này có thú vị không? Tôi chưa từng nghe nói về nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao