快点走 kuài diǎn zǒu
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 快点走 Ý nghĩa là: Đi nhanh lên.. Ví dụ : - 快点走我们快迟到了。 Đi nhanh lên, chúng ta sắp muộn rồi.. - 快点走不然来不及了。 Đi nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

Ý Nghĩa của "快点走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快点走 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi nhanh lên.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快点 kuàidiǎn zǒu 我们 wǒmen kuài 迟到 chídào le

    - Đi nhanh lên, chúng ta sắp muộn rồi.

  • volume volume

    - 快点 kuàidiǎn zǒu 不然 bùrán 来不及 láibùjí le

    - Đi nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快点走

  • volume volume

    - 走路 zǒulù 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy đi bộ hơi bị khập khiễng.

  • volume volume

    - zǒu 太快 tàikuài 一直 yìzhí 跟不上 gēnbushàng

    - Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.

  • volume volume

    - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • volume volume

    - xiān ba 走得快 zǒudékuài 赶得上 gǎnděishàng

    - anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.

  • volume volume

    - dào zhōng 点儿 diǎner le kuài zǒu ba

    - đến giờ rồi đi nhanh lên!

  • - zǒu 太快 tàikuài le 慢点 màndiǎn zǒu

    - Bạn đi nhanh quá, đi chậm một chút.

  • - 快点 kuàidiǎn zǒu 我们 wǒmen kuài 迟到 chídào le

    - Đi nhanh lên, chúng ta sắp muộn rồi.

  • - 快点 kuàidiǎn zǒu 不然 bùrán 来不及 láibùjí le

    - Đi nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao