Đọc nhanh: 是味儿 (thị vị nhi). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm), thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy). Ví dụ : - 看到孩子们上不了学,心里很不是味儿。 nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
是味儿 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm)
(食品等) 味道正;合口味
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
✪ 2. thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy)
(心里感到) 好受;舒服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是味儿
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 这个 菜 炒 得 不是味儿
- món rau này xào không đúng cách
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
是›