是味儿 shì wèi er
volume volume

Từ hán việt: 【thị vị nhi】

Đọc nhanh: 是味儿 (thị vị nhi). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm), thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy). Ví dụ : - 看到孩子们上不了学心里很不是味儿。 nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.

Ý Nghĩa của "是味儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

是味儿 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm)

(食品等) 味道正;合口味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 孩子 háizi men shàng 不了 bùliǎo xué 心里 xīnli hěn 不是味儿 búshìwèiér

    - nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.

✪ 2. thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy)

(心里感到) 好受;舒服

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是味儿

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì hǎo 伴儿 bànér

    - Hai người họ là bạn tốt.

  • volume volume

    - 闻闻 wénwén 这是 zhèshì 什么 shénme 味儿 wèier

    - Anh ngửi xem mùi gì đây?

  • volume volume

    - 看到 kàndào 孩子 háizi men shàng 不了 bùliǎo xué 心里 xīnli hěn 不是味儿 búshìwèiér

    - nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - de mín 歌唱 gēchàng 不是味儿 búshìwèiér

    - bài dân ca của anh hát không đúng điệu

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài chǎo 不是味儿 búshìwèiér

    - món rau này xào không đúng cách

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao