Đọc nhanh: 真有意思 (chân hữu ý tư). Ý nghĩa là: đến hay. Ví dụ : - 真有意思。 Thật là thú vị.. - 您的课真有意思。 Giờ học của thầy thật thú vị.
真有意思 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến hay
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真有意思
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
- 对 啊 , 我 也 觉得很有 意思
- Đúng rồi, tôi cũng thấy rất thú vị.
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
意›
有›
真›