实际值设定 Shíjì zhí shè dìng
volume volume

Từ hán việt: 【thực tế trị thiết định】

Đọc nhanh: 实际值设定 (thực tế trị thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị thực tế.

Ý Nghĩa của "实际值设定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实际值设定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cài đặt giá trị thực tế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际值设定

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设定 shèdìng le 高标准 gāobiāozhǔn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.

  • volume volume

    - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • volume volume

    - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 非常 fēicháng 符合实际 fúhéshíjì

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 每人 měirén 劳动 láodòng de 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 进行 jìnxíng 评议 píngyì 决定 juédìng 等级 děngjí

    - căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.

  • volume volume

    - 实验 shíyàn 设备 shèbèi yào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao