Đọc nhanh: 实际值设定 (thực tế trị thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị thực tế.
实际值设定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị thực tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际值设定
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
定›
实›
设›
际›