Đọc nhanh: 设定目标 (thiết định mục tiêu). Ý nghĩa là: đặt mục tiêu.
设定目标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt mục tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设定目标
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 照 预定 目标 前进
- Nhằm theo mục tiêu đã định.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 我们 已经 设定 了 一个 目标
- Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
标›
目›
设›