Đọc nhanh: 缝制计数器设定值设置 (phùng chế kế số khí thiết định trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị thiết lập bộ phận đếm mũi may.
缝制计数器设定值设置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị thiết lập bộ phận đếm mũi may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝制计数器设定值设置
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 激励 器 的 设计 要 合理
- Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
制›
器›
定›
数›
缝›
置›
计›
设›