Đọc nhanh: 计件计数器设定值设置 (kế kiện kế số khí thiết định trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị thiết lập bộ phận đếm năng suất.
计件计数器设定值设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị thiết lập bộ phận đếm năng suất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件计数器设定值设置
- 这件 衣服 设计 很 艺术
- Thiết kế của chiếc áo rất đẹp mắt.
- 激励 器 的 设计 要 合理
- Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.
- 这件 衣服 的 设计 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 设计 的 构成 决定 了 效果
- Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
值›
器›
定›
数›
置›
计›
设›