Đọc nhanh: 更楼 (canh lâu). Ý nghĩa là: lầu canh; tháp canh, điếm; điếm canh.
更楼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lầu canh; tháp canh
旧时专为报更用的建筑物,里面设置着报更用的鼓
✪ 2. điếm; điếm canh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更楼
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
- 祝 你 大展宏图 , 事业 更上一层楼
- Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
楼›