Đọc nhanh: 曲剧 (khúc kịch). Ý nghĩa là: khúc kịch (loại kí khúc mới hình thành sau cách mạng), khúc kịch Bắc Kinh.
曲剧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khúc kịch (loại kí khúc mới hình thành sau cách mạng)
泛指解放后由曲艺发展而成的新型戏曲有北京曲剧、河南曲剧、安徽曲子戏等也叫曲艺剧
✪ 2. khúc kịch Bắc Kinh
特指北京曲剧,以单弦为主,吸收其他曲种发展而成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲剧
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
曲›