Đọc nhanh: 暴力犯罪 (bạo lực phạm tội). Ý nghĩa là: tội phạm bạo lực.
暴力犯罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm bạo lực
violent crime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴力犯罪
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
暴›
犯›
罪›