Đọc nhanh: 暗杀团 (ám sát đoàn). Ý nghĩa là: ban ám sát.
Ý nghĩa của 暗杀团 khi là Danh từ
✪ ban ám sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗杀团
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗杀团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗杀团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
暗›
杀›