Đọc nhanh: 口令 (khẩu lệnh). Ý nghĩa là: khẩu lệnh, mật khẩu; mật lệnh; mật ngữ. Ví dụ : - 问口令。 hỏi mật lệnh.. - 对口令。 đối chiếu mật khẩu.
口令 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu lệnh
战斗, 练兵或做 体操时以简短的术语下达的口头命令
✪ 2. mật khẩu; mật lệnh; mật ngữ
在能见度不良的情况下识别敌我的一种口头暗号,一般以单词或数字表示
- 问 口令
- hỏi mật lệnh.
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口令
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
- 问 口令
- hỏi mật lệnh.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
口›