Đọc nhanh: 信号 (tín hiệu). Ý nghĩa là: tín hiệu; hiệu báo, dấu hiệu; hiệu. Ví dụ : - 我们失去信号了。 Chúng tôi đã mất tín hiệu.. - 这是危险的信号。 Đây là tín hiệu nguy hiểm.. - 他发出了信号。 Anh ấy đã phát tín hiệu.
信号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tín hiệu; hiệu báo
用来传递消息或命令的光、电波、声音、动作等
- 我们 失去 信号 了
- Chúng tôi đã mất tín hiệu.
- 这是 危险 的 信号
- Đây là tín hiệu nguy hiểm.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dấu hiệu; hiệu
为引起注意, 帮助识别、记忆而做成的标记
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 这个 信号 很 明显
- Dấu hiệu này rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信号
✪ 1. A + 是 + B + 的 + 信号
"信号" vai trò trung tâm ngữ
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 雷声 是 暴雨 的 信号
- Tiếng sấm là tín hiệu của mưa lớn.
- 花开 是 春天 的 信号
- Hoa nở là tín hiệu của mùa xuân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信号
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 我们 失去 信号 了
- Chúng tôi đã mất tín hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
ánh sáng nhấp nháyđèn báođăng hiệu
cờ hiệu; chiêu bài (thời xưa dùng làm cờ hiệu, nay dùng ví với với việc mượn danh nghĩa nào đó làm điều xấu.)
ký hiệu; dấu hiệu; đánh dấu; hiệu
ám hiệu; mật mã; mật hiệu
ghi nhớ; thuộc lòng
dấu hiệu; tín hiệudấu hiệu; tín hiệu