Đọc nhanh: 暂缓 (tạm hoãn). Ý nghĩa là: tạm hoãn. Ví dụ : - 暂缓执行 tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện. - 暂缓一时 tạm hoãn một lúc
暂缓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm hoãn
暂且延缓
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 暂缓 一时
- tạm hoãn một lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂缓
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 暂缓 一时
- tạm hoãn một lúc
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 暂时 离开 了 公司
- Anh ấy tạm thời rời công ty.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 他 暂停 了 手上 的 任务
- Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暂›
缓›