Đọc nhanh: 强攻 (cường công). Ý nghĩa là: tiến công; đánh mạnh; tiến công bằng sức mạnh.
强攻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến công; đánh mạnh; tiến công bằng sức mạnh
用强力攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强攻
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
攻›