Các biến thể (Dị thể) của 霹
Ý nghĩa của từ 霹 theo âm hán việt
霹 là gì? 霹 (Phích, Tích). Bộ Vũ 雨 (+13 nét). Tổng 21 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: § Xem “phích lịch” 霹靂, Sấm sét đánh gẫy, đổ, § Xem “phích lịch” 霹靂, Sấm sét đánh gẫy, đổ. Từ ghép với 霹 : 晴天霹靂 Sét đánh ngang tai Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- (xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)
Từ điển Thiều Chửu
- Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 霹靂phích lịch [pilì] Sét đánh thình lình, tiếng sét bất ngờ
- 晴天霹靂 Sét đánh ngang tai
- 他的死訊像一聲霹靂傳來 Tin anh ấy chết khác nào tiếng sét thình lình truyền tới.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sấm sét đánh gẫy, đổ
- “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ điển phổ thông
- (xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)
Từ điển Thiều Chửu
- Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sấm sét đánh gẫy, đổ
- “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ ghép với 霹