• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Vũ (雨) Thi (尸) Khẩu (口) Tân (辛)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phích Tích
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雨辟
  • Thương hiệt:MBSRJ (一月尸口十)
  • Bảng mã:U+9739
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 霹

  • Cách viết khác

    𥒂 𥗲

Ý nghĩa của từ 霹 theo âm hán việt

霹 là gì? (Phích, Tích). Bộ Vũ (+13 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “phích lịch” , Sấm sét đánh gẫy, đổ, § Xem “phích lịch” , Sấm sét đánh gẫy, đổ. Từ ghép với : Sét đánh ngang tai Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sét đánh thình lình gọi là phích lịch . Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 霹靂phích lịch [pilì] Sét đánh thình lình, tiếng sét bất ngờ

- Sét đánh ngang tai

- Tin anh ấy chết khác nào tiếng sét thình lình truyền tới.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “phích lịch”
Động từ
* Sấm sét đánh gẫy, đổ

- “Lôi đình phích trường tùng” (Kính kí tộc đệ đường ) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.

Trích: Đỗ Phủ

Từ điển phổ thông

  • (xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sét đánh thình lình gọi là phích lịch . Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “phích lịch”
Động từ
* Sấm sét đánh gẫy, đổ

- “Lôi đình phích trường tùng” (Kính kí tộc đệ đường ) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.

Trích: Đỗ Phủ

Từ ghép với 霹