Đọc nhanh: 青天霹雳 (thanh thiên phích lịch). Ý nghĩa là: sét đánh ngang tai; tiếng sét giữa trời xanh; đất bằng nổi sóng.
青天霹雳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sét đánh ngang tai; tiếng sét giữa trời xanh; đất bằng nổi sóng
晴天霹雳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青天霹雳
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 这个 任务 难于上青天
- Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
雳›
霹›
青›