雨过天晴 yǔguò tiān qíng
volume volume

Từ hán việt: 【vũ quá thiên tình】

Đọc nhanh: 雨过天晴 (vũ quá thiên tình). Ý nghĩa là: Sau con mưa trời lại nắng, tạnh. Ví dụ : - 我们公司今年遇到过一场危机现在已经雨过天晴了。 Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.

Ý Nghĩa của "雨过天晴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雨过天晴 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Sau con mưa trời lại nắng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 今年 jīnnián 遇到 yùdào guò 一场 yīchǎng 危机 wēijī 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 雨过天晴 yǔguòtiānqíng le

    - Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.

✪ 2. tạnh

阴雨后转晴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨过天晴

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 过去 guòqù 天晴 tiānqíng le

    - Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.

  • volume volume

    - 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 涌出 yǒngchū 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.

  • volume volume

    - 旋即 xuánjí 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - Chẳng mấy chốc trời lại quang đãng.

  • volume volume

    - 须臾之间 xūyúzhījiān 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - trong chốc lát, mưa tạnh rồi

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 天气晴朗 tiānqìqínglǎng 后来 hòulái 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.

  • volume volume

    - zhè 几天 jǐtiān 时而 shíér 晴天 qíngtiān 时而 shíér 下雨 xiàyǔ

    - mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.

  • volume volume

    - 少时 shǎoshí 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 院子 yuànzi yòu 热闹 rènao 起来 qǐlai le

    - chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 今年 jīnnián 遇到 yùdào guò 一场 yīchǎng 危机 wēijī 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 雨过天晴 yǔguòtiānqíng le

    - Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AQMB (日手一月)
    • Bảng mã:U+6674
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa